Cách hỏi giờ trong tiếng Hoa đàm thoại hàng ngày
1. Bây giờ mấy giờ? 现在几点? xiàn zài jǐ diǎn ?
2. Bây giờ hai giờ. 现在两点。 xiàn zài liǎng diǎn 。
3. Bây giờ là 5 giờ 15 phút. 现在是五点一刻。 xiàn zài shì wǔ diǎn yí kè 。
4. Bây giờ là 4 giờ kém 10 phút. 现在差十分四点。 xiàn zài chà shí fēn sì diǎn 。
5. Bây giờ là 9 giờ rưỡi. 现在是九点半。 xiàn zài shì jiǔ diǎn bàn 。
6. Bây giờ là 1 giờ đúng. 现在是一点整。 xiàn zài shì yī diǎn zhěng 。
7. Vẫn chưa đến 4 giờ mà. 还没到四点呢。 hái méi dào sì diǎn ne 。
8. Đồng hồ của bạn mấy giờ rồi? 你的表几点了? nǐ de biǎo jǐ diǎn le ?
9. Đồng hồ của tôi là 2 giờ. 我的表是两点钟。 wǒ de biǎo shì liǎng diǎn zhōng 。
10. Đồng hồ của tôi nhanh 2 phút. 我的表快了两分钟。 wǒ de biǎo kuài le liǎng fèn zhōng
“CẬP NHẬT MỚI NHẤT” các chi nhánh của DanhLingo: Tại đây
Các câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng
Các câu giao tiếp tiếng Hoa thông dụng